User:Donald Trung/Military seals of the Nguyễn Dynasty

This page serves as "the editing history" of the English Wikipedia pages "Seals of the Nguyễn dynasty", "Military of the Nguyễn dynasty#Seals", and "Navy of the Nguyễn dynasty#Seals" and is preserved for attribution.

Military of the Nguyễn Dynasty

edit

Seals

edit
edit

Seals

edit

Seals of the Nguyễn Dynasty

edit

Military seals

edit

Vệ binh

edit
Thân binh
edit
Rank and / or division Inscription
(chữ Quốc ngữ)
Inscription
(Hán tự)
Image of the seal Print of the seal
(, Cẩm Y vệ).
(, Kim Ngô vệ).
(, Tuyển Phong vệ).
(, Vũ Lâm doanh).
Cấm binh
edit
Rank and / or division Inscription
(chữ Quốc ngữ)
Inscription
(Hán tự)
Image of the seal Print of the seal
Great seal of the God Eaters battalion (神奇營, Thần Cơ doanh). Thần Cơ doanh ấn 神奇營印
Kiềm ấn of the God Eaters battalion (神奇營, Thần Cơ doanh). Thần Cơ 神奇
Great seal of the Divine wind battalion (神風營, Thần Phong doanh). Thần Phong doanh ấn 神風營印
Kiềm ấn of the Divine wind battalion (神風營, Thần Phong doanh). Thần Phong 神風
Great seal of the Dragon warriors battalion (龍武營, Long Vũ doanh). Long Vũ doanh ấn 龍武營印
Kiềm ấn of the Dragon warriors battalion (龍武營, Long Vũ doanh). Long Vũ 龍武
Great seal of the Supreme Commander of the Dragon warriors (龍武都統制, Long Vũ đô thống chế). Long Vũ đô thống chế quan phòng 龍武都統制關防
Great seal of the Tiger power battalion (虎威營, Hổ Uy doanh). Hổ Uy doanh ấn 虎威營印
Kiềm ấn of the Tiger power battalion (虎威營, Hổ Uy doanh). Hổ Uy 虎威
Great seal of the Majestic battalion (雄銳營, Hùng Nhuệ doanh). Hùng Nhuệ doanh ấn 雄銳營印
Kiềm ấn of the Majestic battalion (雄銳營, Hùng Nhuệ doanh). Hùng Nhuệ 雄銳
Kỳ Vũ vệ
Kinh Tượng vệ (tượng binh)
Thượng Tứ vệ (kỵ binh)
Long Thuyền vệ (chuyên chở thuyền vua)
Vũ Bị viện (lính dùng súng)
Thượng Trà viện (dâng nước)
đội Tư Pháo (chế thuốc súng)
đội Tài Thụ (trồng cây)
đội Giáo Dưỡng
vệ Võng Thành (lo bẫy săn cho vua)
đội Thượng Thiện (bếp núc)
đội Phụng Thiện.
Tinh binh
edit
Rank and / or division Inscription
(chữ Quốc ngữ)
Inscription
(Hán tự)
Image of the seal Print of the seal
Great seal of the Capital Water Affairs Division (京畿水师, Kinh kỳ Thủy sư).[1] Kinh kỳ Thủy sư chi ấn 京畿水师之印
Kiềm ấn of the Capital Water Affairs Division (京畿水师, Kinh kỳ Thủy sư).[1] Kinh kỳ Thủy sư 京畿水师
vệ Giám Thành
vệ Thủ Hộ
vệ Dực Hùng
ty Lý Thiện (bánh trái để cúng tế)
thự Hòa Thanh (ca nhạc)
thự Thanh Bình (múa).

Provincial military mandarins

edit
Phó lãnh binh
edit
Rank and / or division Inscription
(chữ Quốc ngữ)
Inscription
(Hán tự)
Image of the seal Print of the seal
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Hà Nội province (河內副領兵, Hà Nội Phó lãnh binh).[2] Hà Nội Phó lãnh binh quan quan phòng 河內副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Hà Nội province (河內副領兵, Hà Nội Phó lãnh binh).[2] Hà Nội Phó lãnh binh 河內副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Hưng Yên province (興安副領兵, Hưng Yên Phó lãnh binh).[2] Hưng Yên Phó lãnh binh quan quan phòng 興安副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Hưng Yên province (興安副領兵, Hưng Yên Phó lãnh binh).[2] Hưng Yên Phó lãnh binh 興安副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Bắc Ninh province (北寧副領兵, Bắc Ninh Phó lãnh binh).[2] Bắc Ninh Phó lãnh binh quan quan phòng 北寧副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Bắc Ninh province (北寧副領兵, Bắc Ninh Phó lãnh binh).[2] Bắc Ninh Phó lãnh binh 北寧副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Nam Định province (南定副領兵, Nam Định Phó lãnh binh).[2] Nam Định Phó lãnh binh quan quan phòng 南定副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Nam Định province (南定副領兵, Nam Định Phó lãnh binh).[2] Nam Định Phó lãnh binh 南定副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Hải Dương province (海陽副領兵, Hải Dương Phó lãnh binh).[2] Hải Dương Phó lãnh binh quan quan phòng 海陽副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Hải Dương province (海陽副領兵, Hải Dương Phó lãnh binh).[2] Hải Dương Phó lãnh binh 海陽副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Sơn Tây province (山西副領兵, Sơn Tây Phó lãnh binh).[2] Sơn Tây Phó lãnh binh quan quan phòng 山西副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Sơn Tây province (山西副領兵, Sơn Tây Phó lãnh binh).[2] Sơn Tây Phó lãnh binh 山西副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Ninh Bình province (寧平副領兵, Ninh Bình Phó lãnh binh).[2] Ninh Bình Phó lãnh binh quan quan phòng 寧平副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Ninh Bình province (寧平副領兵, Ninh Bình Phó lãnh binh).[2] Ninh Bình Phó lãnh binh 寧平副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Thái Nguyên province (太原副領兵, Thái Nguyên Phó lãnh binh).[2] Thái Nguyên Phó lãnh binh quan quan phòng 太原副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Thái Nguyên province (太原副領兵, Thái Nguyên Phó lãnh binh).[2] Thái Nguyên Phó lãnh binh 太原副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Lạng Sơn province (諒山副領兵, Lạng Sơn Phó lãnh binh).[2] Lạng Sơn Phó lãnh binh quan quan phòng 諒山副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Lạng Sơn province (諒山副領兵, Lạng Sơn Phó lãnh binh).[2] Lạng Sơn Phó lãnh binh 諒山副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Tuyên Quang province (宣光副領兵, Tuyên Quang Phó lãnh binh).[2] Tuyên Quang Phó lãnh binh quan quan phòng 宣光副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Tuyên Quang province (宣光副領兵, Tuyên Quang Phó lãnh binh).[2] Tuyên Quang Phó lãnh binh 宣光副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Hưng Hóa province (興化副領兵, Hưng Hóa Phó lãnh binh).[3][2] Hưng Hóa Phó lãnh binh quan quan phòng 興化副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Hưng Hóa province (興化副領兵, Hưng Hóa Phó lãnh binh).[2] Hưng Hóa Phó lãnh binh 興化副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Cao Bằng province (高平副領兵, Cao Bằng Phó lãnh binh).[2] Cao Bằng Phó lãnh binh quan quan phòng 高平副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Cao Bằng province (高平副領兵, Cao Bằng Phó lãnh binh).[2] Cao Bằng Phó lãnh binh 高平副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Quảng Yên province (廣安副領兵, Quảng Yên Phó lãnh binh).[2] Quảng Yên Phó lãnh binh quan quan phòng 廣安副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Quảng Yên province (廣安副領兵, Quảng Yên Phó lãnh binh).[2] Quảng Yên Phó lãnh binh 廣安副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Thanh Hóa province (清化副領兵, Thanh Hóa Phó lãnh binh).[2] Thanh Hóa Phó lãnh binh quan quan phòng 清化副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Thanh Hóa province (清化副領兵, Thanh Hóa Phó lãnh binh).[2] Thanh Hóa Phó lãnh binh 清化副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Nghệ An province (乂安副領兵, Nghệ An Phó lãnh binh).[2] Nghệ An Phó lãnh binh quan quan phòng 乂安副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Nghệ An province (乂安副領兵, Nghệ An Phó lãnh binh).[2] Nghệ An Phó lãnh binh 乂安副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Hà Tĩnh province (河靜副領兵, Hà Tĩnh Phó lãnh binh).[2] Hà Tĩnh Phó lãnh binh quan quan phòng 河靜副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Hà Tĩnh province (河靜副領兵, Hà Tĩnh Phó lãnh binh).[2] Hà Tĩnh Phó lãnh binh 河靜副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Quảng Bình province (廣平副領兵, Quảng Bình Phó lãnh binh).[2] Quảng Bình Phó lãnh binh quan quan phòng 廣平副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Quảng Bình province (廣平副領兵, Quảng Bình Phó lãnh binh).[2] Quảng Bình Phó lãnh binh 廣平副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Quảng Trị province (廣治副領兵, Quảng Trị Phó lãnh binh).[2] Quảng Trị Phó lãnh binh quan quan phòng 廣治副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Quảng Trị province (廣治副領兵, Quảng Trị Phó lãnh binh).[2] Quảng Trị Phó lãnh binh 廣治副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Quảng Nam province (廣南副領兵, Quảng Nam Phó lãnh binh).[2] Quảng Nam Phó lãnh binh quan quan phòng 廣南副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Quảng Nam province (廣南副領兵, Quảng Nam Phó lãnh binh).[2] Quảng Nam Phó lãnh binh 廣南副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Quảng Ngãi province (廣義副領兵, Quảng Ngãi Phó lãnh binh).[2] Quảng Ngãi Phó lãnh binh quan quan phòng 廣義副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Quảng Ngãi province (廣義副領兵, Quảng Ngãi Phó lãnh binh).[2] Quảng Ngãi Phó lãnh binh 廣義副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Bình Định province (平定副領兵, Bình Định Phó lãnh binh).[2] Bình Định Phó lãnh binh quan quan phòng 平定副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Bình Định province (平定副領兵, Bình Định Phó lãnh binh).[2] Bình Định Phó lãnh binh 平定副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Bình Thuận province (平順副領兵, Bình Thuận Phó lãnh binh).[2] Bình Thuận Phó lãnh binh quan quan phòng 平順副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Bình Thuận province (平順副領兵, Bình Thuận Phó lãnh binh).[2] Bình Thuận Phó lãnh binh 平順副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Khánh Hòa province (慶和副領兵, Khánh Hòa Phó lãnh binh).[2] Khánh Hòa Phó lãnh binh quan quan phòng 慶和副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Khánh Hòa province (慶和副領兵, Khánh Hòa Phó lãnh binh).[2] Khánh Hòa Phó lãnh binh 慶和副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Phú Yên province (富安副領兵, Phú Yên Phó lãnh binh).[2] Phú Yên Phó lãnh binh quan quan phòng 富安副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Phú Yên province (富安副領兵, Phú Yên Phó lãnh binh).[2] Phú Yên Phó lãnh binh 富安副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Biên Hòa province (邊和副領兵, Biên Hòa Phó lãnh binh).[2] Biên Hòa Phó lãnh binh quan quan phòng 邊和副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Biên Hòa province (邊和副領兵, Biên Hòa Phó lãnh binh).[2] Biên Hòa Phó lãnh binh 邊和副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Định Tường province (定祥副領兵, Định Tường Phó lãnh binh).[2] Định Tường Phó lãnh binh quan quan phòng 定祥副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Định Tường province (定祥副領兵, Định Tường Phó lãnh binh).[2] Định Tường Phó lãnh binh 定祥副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Gia Định province (嘉定副領兵, Gia Định Phó lãnh binh).[2] Gia Định Phó lãnh binh quan quan phòng 嘉定副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Gia Định province (嘉定副領兵, Gia Định Phó lãnh binh).[2] Gia Định Phó lãnh binh 嘉定副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Hà Tiên province (河僊副領兵, Hà Tiên Phó lãnh binh).[2] Hà Tiên Phó lãnh binh quan quan phòng 河僊副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Hà Tiên province (河僊副領兵, Hà Tiên Phó lãnh binh).[2] Hà Tiên Phó lãnh binh 河僊副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the An Giang province (安江副領兵, An Giang Phó lãnh binh).[2] An Giang Phó lãnh binh quan quan phòng 安江副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the An Giang province (安江副領兵, An Giang Phó lãnh binh).[2] An Giang Phó lãnh binh 安江副領兵
Great seal of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Vĩnh Long province (永隆副領兵, Vĩnh Long Phó lãnh binh).[2] Vĩnh Long Phó lãnh binh quan quan phòng 永隆副領兵官關防
Kiềm ấn of the Vice Provincial Military Lead (Phó lãnh binh) of the Vĩnh Long province (永隆副領兵, Vĩnh Long Phó lãnh binh).[2] Vĩnh Long Phó lãnh binh 永隆副領兵

References

edit
  1. ^ a b ThS. Hà Văn Huề 2013, p. 152.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh Nguyễn Công Việt - Ấn Chương Việt Nam (NXB Khoa Học Xã Hội 2005), Tổ chức quân đội và ấn dấu của một số danh tướng đầu thời Nguyễn. Quote: "Sau này khi chiến tranh chấm dứt, nhà Nguyễn đặt riêng lực lượng quân đội ở kinh gồm ba loại: Thân binh, Cấm binh và Tinh binh. Mỗi Binh chia làm các Doanh, Vệ hoặc Viện, thuộc cấp có các Đội, Ban. Năm Minh Mệnh thứ 12 (1831) đặt cấp tỉnh, đứng đầu quân binh ở tỉnh là chức Đề đốc hoặc Lãnh binh, Phó Lãnh binh, tùy từng tỉnh lớn hay nhỏ mà đặt cấp số Vệ, Cơ, Đội nhất định.". (in Vietnamese).
  3. ^ Nguyễn Công Việt - Ấn Chương Việt Nam (NXB Khoa Học Xã Hội 2005), Tổ chức quân đội và ấn dấu của một số danh tướng đầu thời Nguyễn. Quote: "Quả ấn duy nhất thuộc quân binh còn lưu giữ tại Viện Bảo tàng Lịch sử Hà Nội. Ấn có ký hiệu LSb 2524 bằng đồng, cán chuôi vồ thắt đáy, cao 7cm, dầy 1,2cm, mặt ấn có ghi niên đại tạo ấn vào năm Minh Mệnh thứ 16 (1835) và trọng lượng ấn nặng 12 lượng. Dấu ấn hình chữ nhật cỡ 7,8x4,8cm, 8 chữ Triện khắc rõ nét: Hưng Hóa phó lãnh binh quan quan phòng 興化副領兵官關防 chữ xếp theo chiều dọc 3 hàng, hàng giữa dài gấp rưỡi chữ hàng bên. Đó là Quan phòng của quan Phó Lãnh binh tỉnh Hưng Hóa. (H. 149 a,b,c)". (in Vietnamese).

Sources

edit
  • Nguyễn Công Việt - Ấn Chương Việt Nam (NXB Khoa Học Xã Hội 2005), 550 pages. (in Vietnamese).
  • ThS. Hà Văn Huề, ThS. Nguyễn Thị Thu Hường, ThS. Đoàn Thị Thu Thuỷ, PGS.TS Nguyễn Công Việt - Ấn chương trên Châu bản triều Nguyễn. - Năm xuất bản : 2013 Nhà xuất bản : (NXB Hà Nội Cuốn sách). (in Vietnamese).

Organisation

edit
Vệ binh.
  • Thân binh gồm các vệ Cẩm Y, vệ Kim Ngô, vệ Tuyển Phong và doanh Vũ Lâm.
  • Cấm binh gồm các doanh Thần Cơ, doanh Thần Phong, doanh Long Vũ, doanh Hổ Uy, doanh Hùng Nhuệ, vệ Kỳ Vũ, vệ Kinh Tượng (tượng binh), vệ Thượng Tứ (kỵ binh), vệ Long Thuyền (chuyên chở thuyền vua), viện Vũ Bị (lính dùng súng), viện Thượng Trà (dâng nước), đội Tư Pháo (chế thuốc súng), đội Tài Thụ (trồng cây), đội Giáo Dưỡng, vệ Võng Thành (lo bẫy săn cho vua), đội Thượng Thiện (bếp núc) và đội Phụng Thiện.
  • Tinh binh gồm có ba doanh của Kinh kỳ thủy sư, vệ Giám Thành, vệ Thủ Hộ, vệ Dực Hùng, ty Lý Thiện (bánh trái để cúng tế), thự Hòa Thanh (ca nhạc), thự Thanh Bình (múa).
Five Armies.
  • Thống chế (người Pháp dịch là "maréchal-amiral"), đề đốc ("général de division" hoặc "général de brigade"), lãnh binh ("colonel") và phó lãnh binh ("lieutenant-colonel").
    • Phó tham lãnh (副参领).
Những quy định làm ấn, kiềm, Quan phòng, Đồ ký của tướng tá quân đội thời Nguyễn.
  • Hưng Hóa phó lãnh binh quan

quan phòng 興化副領兵官關防 chữ xếp theo chiều dọc 3 hàng, hàng giữa dài gấp rưỡi chữ hàng bên. Đó là Quan phòng của quan Phó Lãnh binh tỉnh Hưng Hóa. (H. 149 a, b, c).

Năm Minh Mệnh thứ 5 (1824) nhà vua lại cho đúc ấn đồng cho Phó tướng Ngũ quân: Trung, Tiền, Tả, Hữu, Hậu núm ấn làm hình con hổ, khắc 6 chữ Triện: (Mỗ) quân phó tướng chi ấn và ban cấp một kiềm ấn bằng ngà. Đồng thời chế tiếp Quan phòng chức vụ cho các Phó tướng trên, cũng khắc 6 chữ Triện: (Mỗ) quân phó tướng quan phòng. Sau đó đúc Quan phòng bằng đồng, kiềm ấn bằng ngà cho các đơn vị Hùng cự, Ngũ kích, các vệ cơ Tượng binh.