Rank group | General / flag officers | Senior officers | Junior officers | Officer cadet | ||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vietnam People's Navy[1] |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đô đốc | Phó đô đốc | Chuẩn đô đốc | Đại tá | Thượng tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Thượng úy | Trung úy | Thiếu úy | Học viên Sĩ quan |
- ^ "Quy định quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và lễ phục của Quân đội nhân dân Việt Nam". mod.gov.vn (in Vietnamese). Ministry of Defence (Vietnam). 26 August 2009. Archived from the original on 2 December 2021. Retrieved 30 May 2021.