Women's National League (Vietnam)

The Vietnamese Women's National League, officially the Women's National League[1] (Vietnamese: Giải Bóng đá Nữ Vô Địch Quốc Gia, lit.'Women's National Football League'), also called the Thai Son Bac Cup for sponsorship reasons, is the highest league of women's football in Vietnam. The league was established in 1998 and is currently contested by 8 teams. Defending champions Ho Chi Minh City have won the most championships with 13 titles.

Women's National League
Founded1998
CountryVietnam
ConfederationAFC
Number of teams8
Level on pyramid1
Domestic cup(s)Women's Vietnamese Cup
International cup(s)AFC Women's Champions League
Current championsHo Chi Minh City (13th title) (2023)
Most championshipsHo Chi Minh City (13 titles)
WebsiteHome page
Current: 2024 Vietnamese Women's National League

History

edit

In 1998, the first tournament was held with two teams involved: Ho Chi Minh City and Hanoi. Hanoi won the league's first championship and also holds the record of ten championships. Currently the tournament involves 8 teams. The Vietnamese Women's National League was the first football tournament for women in Southeast Asia. However, it is not under the direct jurisdiction of the Vietnam Football Federation, thus the league is entirely made up of amateur or semi-professional players.

In 2022, shortly after the senior side qualified for the 2023 FIFA Women's World Cup, a historic moment occurred when two players from Ho Chi Minh City (Nguyễn Thị Mỹ Anh, Lê Hoài Lương) transferred to Thai Nguyen and were given opportunities with professional contracts, the first in Vietnam's women's football history. After VFF intervention by request of Ho Chi Minh City, the transfers were able to continue after the South Vietnamese club secured a guarantee.[2][3] It was considered a watershed moment for Vietnamese women's football due to its amateur/semi-professional status, sparked debates about whenever Vietnamese Women's National League should be reorganised and enter the new professional era.

Format

edit

Teams play each other two times per season on a weekly basis. The team with the most points is the champion.

Teams

edit
Team Manager[4] 2024 season
Hà Nội I   Đặng Quốc Tuấn 4th
Hà Nội II   Đào Thị Miện 7th
Hồ Chí Minh City I   Đoàn Thị Kim Chi 1st
Hồ Chí Minh City II   Lưu Ngọc Mai 6th
Phong Phú Hà Nam   Nguyễn Thị Khánh Thu 5th
Sơn La   Lường Văn Chuyên 8th
Thái Nguyên T&T   Đoàn Việt Triều 3rd
Than Khoáng Sản VN   Đoàn Minh Hải 2nd

Champions

edit
Season Champions Runners-up Third place
1998 Hà Nội (1) Hồ Chí Minh City Than Việt Nam
1999 Hà Nội (2) Hồ Chí Minh City Than Việt Nam
2000 Hà Nội (3) Hà Tây District 1 Hồ Chí Minh City
Than Việt Nam
2001 Hà Nội (4) Hà Tây Than Việt Nam
2002 Hồ Chí Minh City (1) Hà Nội Hà Tây
2003 Hà Nội (5) Than Cửa Ông Hà Tây
2004 Hồ Chí Minh City (2) Hà Nội Hà Nam
2005 Hồ Chí Minh City (3) Hà Tây Hà Nam
2006 Hà Tây (1) Hà Nội Than Cửa Ông
2007 Than Khoáng sản Việt Nam (1) Hà Tây Hà Nội
2008 Hà Nội (6) Than Khoáng sản Việt Nam Hoà Hợp Hà Tây
2009 Hà Nội (7) Than Khoáng sản Việt Nam Hoà Hợp Hà Nội
2010 Hồ Chí Minh City (4) Hà Nội Tràng An I Than Khoáng sản Việt Nam
2011 Hà Nội Tràng An I (8) Phong Phú Hà Nam Hồ Chí Minh City
2012 Than Khoáng sản Việt Nam (2) Hà Nội Tràng An I Hồ Chí Minh City
2013 Hà Nội I (9) Hồ Chí Minh City I Phong Phú Hà Nam
2014 Hà Nội I (10) Phong Phú Hà Nam Than Khoáng Sản Việt Nam
2015 Hồ Chí Minh City I (5) Hà Nội I Phong Phú Hà Nam
2016 Hồ Chí Minh City I (6) Hà Nội I Phong Phú Hà Nam
Than Khoáng Sản Việt Nam
2017 Hồ Chí Minh City I (7) Phong Phú Hà Nam Hà Nội I
Than Khoáng Sản Việt Nam
2018 Phong Phú Hà Nam (1) Hồ Chí Minh City I Hà Nội I
Than Khoáng Sản Việt Nam
2019 Ho Chi Minh City I (8) Hà Nội I Than KSVN
2020 Ho Chi Minh City I (9) Hà Nội I Than KSVN
2021 Hồ Chí Minh City I (10) Hà Nội I Watanabe Than KSVN
2022 Hồ Chí Minh City I (11) Hà Nội I Than KSVN
2023 Hồ Chí Minh City I (12) Than KSVN Hà Nội I
2024 Hồ Chí Minh City I (13) Than KSVN Thái Nguyên T&T

Teams reaching the top three

edit
Team Champions Runners-up Third place
Ho Chi Minh City I (District 1 Hồ Chí Minh City / Hồ Chí Minh City) 13 (2002, 2004, 2005, 2010, 2015, 2016, 2017, 2019, 2020, 2021, 2022, 2023, 2024) 4 (1998, 1999, 2013, 2018) 3 (2000, 2011, 2012)
Hanoi (Hà Nội Tràng An I / Hà Nội I) 10 (1998, 1999, 2000, 2001, 2003, 2008, 2009, 2011, 2013, 2014) 11 (2002, 2004, 2006, 2010, 2012, 2015, 2016, 2019, 2020, 2021, 2022) 4 (2007, 2017, 2018, 2023)
Than KSVN (Than Việt Nam / Than Cửa Ông) 2 (2007, 2012) 4 (2008, 2009, 2023, 2024) 13 (1999, 2000, 2001, 2006, 2010, 2014, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022)
Hanoi II (Hà Tây / Hòa Hợp Hà Tây) 1 (2006) 4 (2000, 2001, 2005, 2007) 4 (2002, 2003, 2008, 2009)
Phong Phu Ha Nam (Hà Nam) 1 (2018) 3 (2011, 2014, 2017) 5 (2004, 2005, 2013, 2015, 2016)
Thai Nguyen 1 (2024)

Individual awards

edit
Season Top scorers Best player
Name Club Goals Name Club
1998 Bùi Thị Hiền Lương Hà Nội - Bùi Thị Hiền Lương Hà Nội
1999 Nguyễn Khoa Diệu Sinh Hà Nội 4 Nguyễn Thị Kim Hồng Hồ Chí Minh City
Lưu Ngọc Mai Hồ Chí Minh City
2000 Nguyễn Thị Hà Hà Nội 5 Quách Thanh Mai Hà Nội
2001 Nguyễn Thị Hà Hà Nội - Trần Bích Hạnh Hà Nội
Lưu Ngọc Mai Hồ Chí Minh City
2002 Lưu Ngọc Mai Hồ Chí Minh City 12 Phùng Thị Minh Nguyệt Hà Nội
2003 Vũ Thị Lành Hà Nam 10 Phùng Thị Minh Nguyệt Hà Nội
2004 Đỗ Hồng Tiến Hồ Chí Minh City 8 Quách Thanh Mai Hà Nội
2005 Nguyễn Thị Thành Hà Tây 8 Nguyễn Thị Hương Hà Nam
2006 Đoàn Thị Kim Chi Hồ Chí Minh City 8 Lê Thị Hoài Thu Than Cửa Ông
2007 Trịnh Thùy Linh Hà Tây 8 Đào Thị Miện Hà Tây
2008 Đỗ Thị Ngọc Châm Hà Nội I 7 Đỗ Thị Ngọc Châm Hà Nội I
2009 Đỗ Thị Ngọc Châm Hà Nội I 7 Đào Thị Miện Hà Nội I
2010 Đoàn Thị Kim Chi Hồ Chí Minh City 6 Trần Thị Kim Hồng Hồ Chí Minh City
2011 Nguyễn Thị Hòa Hà Nội I 4 Nguyễn Thị Kim Tiến Hà Nội I
2012 Nguyễn Thị Hòa Hà Nội I 8 Nguyễn Thị Nguyệt Phong Phú Hà Nam
2013 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I 8 Nguyễn Thị Minh Nguyệt Hà Nội I
2014 Nguyễn Thị Muôn Hà Nội I 6 Nguyễn Thị Tuyết Dung Phong Phú Hà Nam
Nguyễn Thị Đăng TNG Thái Nguyên
2015 Phạm Hải Yến Hà Nội I 10 Bùi Thúy An Hà Nội I
2016 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I 12 Nguyễn Thị Minh Nguyệt Hà Nội I
2017 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I 9 Nguyễn Thị Liễu Hà Nội I
2018 Phạm Hải Yến Hà Nội I 14 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I
2019 Phạm Hải Yến Hà Nội I 17 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I
2020 Phạm Hải Yến Hà Nội I Watabe 14 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I
2021 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I 7 Huỳnh Như Hồ Chí Minh City I
2022 Vũ Thị Hoa Hà Nội I 9 Trần Thị Thùy Trang Hồ Chí Minh City I
2023 Phạm Hải Yến Hà Nội I 13 Dương Thị Vân Than Khoáng Sản VN
2024 Nguyễn Thị Trúc Hương Than Khoáng Sản VN 14 Nguyễn Thị Tuyết Ngân Hồ Chí Minh City I

See also

edit

References

edit
  1. ^ "VFF - Women's National League". VFF.
  2. ^ "Bước ngoặt lịch sử của bóng đá nữ Việt Nam". April 2022.
  3. ^ "Lần đầu tiên bóng đá nữ Việt Nam có 'tiền lót tay'". 27 May 2022.
  4. ^ "Danh sách các CLB đăng kí thi đấu lượt về giải Nữ VĐQG – Cúp Thái Sơn Bắc 2024". vff.org.vn. Retrieved 2 September 2024.
edit